Có 1 kết quả:

拯救 chửng cứu

1/1

chửng cứu [chủng cứu]

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Cứu giúp, cứu trợ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Vọng hưng nghĩa sư, cộng tiết công phẫn; phù trì vương thất, chửng cứu lê dân” 望興義師, 共洩公憤; 扶持王室, 拯救黎民 (Đệ ngũ hồi) Mong đều dấy nghĩa binh, cùng hả lòng công phẫn, để phò giúp vua cứu vớt dân chúng.

Bình luận 0